Cách Đọc 31 Ngày Trong Tháng Bằng Tiếng Anh
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Cách dùng giới từ “At” khi nói đến ngày giờ cụ thể
TH1: Khi bạn muốn đề cập đến 1 thời điểm cụ thể trong 1 ngày, bạn dùng giới từ “At” kèm từ chỉ giờ để biểu đạt.
VD: The film starts at seven o’clock.
TH2: “At” cũng được dùng để chỉ các thời điểm trong năm
She loves the atmosphere at Cherry Blossom time.
Cô ấy thích không khí vào mùa hoa anh đào.
Everyone tends to become more hopeful at springtime.
Mọi người đều có xu hướng tràn trề hy vọng vào mùa xuân.
# H�i v� các hoạt động và o ngà y hôm đó
Câu h�i: What subjects do you have on + day? (Và o thứ …, bạn có những môn nà o?)
Câu trả lá»�i: On …, I have + …. (Và o thứ …, tôi có môn …)
What subjects do you have on Thursday? (Và o thứ 5, bạn có những môn nà o?)
I have Maths, Chemistry and Biology. (Tôi có môn Toán, Hoá và Sinh)
Câu h�i: Where do you have to go on + day? (Và o thứ … bạn có phải đi đâu không?)
Câu trả lá»�i: On …, I have to go to … (Và o thứ …, tôi phải Ä‘i tá»›i …)
Where do you have to go on Saturday? (Và o thứ 7, bạn có phải đi đâu không?)
On Saturday, I have to go to cinema (Thứ 7, tôi phải đến rạp phim rồi)
Câu h�i: What do you have to do on + day? (Và o thứ mấy, bạn phải là m gì?)
Câu trả lá»�i: On …, I have to + … (Và o thứ …, tôi phải …)
What do you have to do on Friday? (Bạn phải là m gì và o thứ Sáu?)
On Friday, I have to go to art class. (Và o thứ Sáu, tôi cần phải tá»›i lá»›p mỹ thuáºt.)
Phương pháp học thứ ngày tháng trong tiếng Anh hiệu quả
Nhằm giúp các bạn ghi nhớ từ vựng thứ ngày tháng tiếng Anh đơn giản, Monkey chia sẻ một số phương pháp học từ hiệu quả dưới đây:
Học từ vựng qua tranh ảnh bài hát
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất là sử dụng tranh ảnh minh họa. Bạn có thể tận dụng Flashcard truyền thống hoặc Flashcard điện tử sao cho thuận tiện với việc học của bạn.
Xem thêm: Flashcard tiếng Anh cho bé theo chủ đề
Trong quá trình học từ, bạn cần kết hợp luyện nghe phiên âm nhiều lần và đọc theo để phát âm đúng. Bạn có thể luyện nghe từ các nguồn như từ điển Oxford, Cambridge hoặc 1 số phần mềm tiếng Anh chuyên về dịch thuật để đảm bảo phát âm chuẩn.
Học ngày tháng năm tiếng Anh theo chủ đề liên quan
Cùng với ngày tháng năm, bạn nên học thêm những chủ đề liên quan để hiểu rõ hơn cách dùng từ như: Các mùa trong năm, các ngày lễ, số thứ tự, các từ chỉ thời gian,...
Luyện đặt câu và ví dụ ghi nhớ ngày tháng năm trong tiếng Anh hiệu quả
Đặt câu và ví dụ trong khi học từ sẽ giúp bạn nắm được cách dùng từ tương ứng với nhiều ngữ cảnh, nhiều trường hợp ngoại lệ. Với mỗi cách dùng nêu trên, bạn hãy lấy ví dụ và tự giải thích để hiểu bài hơn.
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách đọc, cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và thực hành bài tập bên dưới để nắm vững kiến thức nhé! Đừng quên cập nhật bài học mới trên Blog Học tiếng Anh của Monkey để nâng cao trình độ của mình!
Các ngày trong tháng bằng tiếng Anh
Bảng sau đây sẽ giúp bạn viết và đọc đúng các ngày trong tháng từ ngày 1 - 31.
Một số mẫu câu liên quan đến ngày tháng năm trong tiếng Anh
Ngày trong tiếng Anh có thể là ngày trong tuần (thứ) hoặc ngày trong tháng. Do đó, bạn sẽ có 2 cấu trúc tương ứng để hỏi ngày như sau:
Hỏi: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Trả lời: It's + thứ. (Hôm nay là thứ …)
What day is it today? - It's Friday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ 6.)
Hỏi: What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
Trả lời: It's + ngày (số thứ tự) of tháng. (Hôm nay là ngày … tháng …)
What is the date today? - It's the seventh of September.
(Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Hôm nay là ngày 7 tháng 9.)
Cách sử dụng ngày tháng trong tiếng anh
Trong tiếng Anh, để viết thành câu hoàn chỉnh, bạn cần sử dụng các giới từ hoặc mạo từ, cụm từ kèm theo. Dưới đây là chi tiết cách dùng ngày tháng trong tiếng Anh đối với từng trường hợp:
Từ vựng thứ ngày trong tiếng Anh
Ngày trong tiếng Anh gồm các ngày trong tuần và ngày trong tháng. Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách viết và phát âm của chúng.
Cách sử dụng On - In ngày tháng trong tiếng Anh
Giới từ On - In được dùng với ngày tháng năm khi nào? Chi tiết được liệt kê trong phần dưới đây:
on Sunday afternoon (vào chiều Chủ Nhật)
on November 12th (vào ngày 12 tháng 11)
on July 23th 2023 (vào ngày 23 tháng 7 năm 2023)
in eighteenth century (vào thế kỷ thứ 18)
in the future (trong tương lai)
Để diễn tả cụ thể 1 ngày trong tháng, bạn dùng giới từ “on” trước cụm từ chỉ ngày tháng.
VD: My birthday is on February 23th.
Sinh nhật tôi vào ngày 23 tháng 2.
On September 5th, I am going to my new office.
Ngày 5 tháng 9, tôi sẽ đến chỗ làm mới.
On 16th November 1991, a legend in football was born.
(Ngày 16 tháng 11 năm 1991, một huyền thoại bóng đá được sinh ra).
Giới từ “Since” và “For” được dùng để diễn tả độ dài của thời gian
“Since” được dùng với ngày hoặc giờ cụ thể, còn “for” dùng cho độ dài thời gian.
VD: We’ve lived in New York since 1999.
I’ve been studying English for two hours.
Bài tập về thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Ngày tháng năm là 1 chủ đề thông dụng nên trong tiếng Anh, bài tập về chủ đề này khá đa dạng. Trong đó có 3 dạng bài tập chính sau:
Những cấu trúc há»�i – đáp tiếng Anh liên quan đến các ngà y trong tuần
Câu h�i: What day is it today? (Hôm nay là ngà y mấy rồi?)
Câu trả lá»�i: It is + thứ. (Hôm nay là thứ…)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy rồi?)
It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ Nháºt).
Ta có một cấu trúc khác như sau:
Câu h�i: What is the date today? (Hôm nay là ngà y mấy rồi?)
Câu trả lá»�i: It’s + ngà y (số thứ tá»±) of tháng. (Hôm nay là ngà y + số thứ tá»± trong tháng.)
What is the date today? (Hôm nay là ngà y mấy rồi?)
It’s the second of November. (Hôm nay là ngà y 2 tháng 11.)
Bà i táºp các ngà y trong tuần bằng tiếng Anh
Bà i táºp 1: Chá»�n True (Ä�úng) hoặc False (Sai) vá»›i các câu sau
A. There are ten days in a week. B. The day after Wednesday is Monday. C. Saturday is between Friday and Sunday. D. Tuesday is the last day of the week.
Bà i táºp 2: Trả lá»�i những câu há»�i sau
A. What day is two days after Thursday? B. What day is one week before Sunday? C. What day is it before Tuesday?
Bà i táºp 3: Dịch những thứ ngà y tháng sau sang tiếng Anh
A. Thứ Hai ngà y 9 tháng 9 năm 1999 B. Thứ sáu ngà y 7 tháng 6 năm 2020 C. Chủ Nháºt, ngà y 31 tháng 12 năm 2013
A. False B. True C. True D. False
A. Saturday B. Sunday C. Monday
A. Monday, September 9th, 1999 B. Friday, June 7th, 2020 C. Sunday, December 31st, 2013
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cùng h�c thêm tiếng anh ở đây nhé:
Váºy là bạn đã biết các ngà y trong tuần bằng tiếng Anh thì Ä‘á»�c, viết nhÆ° thế nà o rồi phải không? Kiến thức vá»� ngà y tháng năm trong tiếng Anh là kiến thức cÆ¡ bản mà bạn cần há»�c. Hãy tiếp tục tham khảo, theo dõi thêm nhiá»�u kiến thức hay trên NativeX bạn nhé, cám Æ¡n bạn đã Ä‘á»�c.
→ Từ vựng và cách viết tắt các ngà y trong tuần bằng tiếng Anh
�ôi khi bạn có thể quên đi việc thứ Hai được viết tắt là gì? Hoặc cách đ�c tên các ngà y trong tuần, mặc dù đã quen mắt nhưng vẫn không thể ghi nhớ? Hãy cùng NativeX tìm hiểu chi tiết v� cách viết tắt của các ngà y trong tiếng Anh cũng như cách đ�c chúng!
Monday (MON) (n) /ˈmʌn.deɪ/ : Thứ 2
Tuesday (TUE) (n) /ˈtu�z.deɪ/ : Thứ 3
Wednesday (WED) /ˈwenz.deɪ/ : Thứ 4
Thursday (THU) (n) /ˈθ��z.deɪ/: Thứ 5
Friday (FRI) (n) /ˈfraɪ.deɪ/ : Thứ 6
Saturday (SAT) (n) /ˈsæt̮ərˌdeɪ/ : Thứ 7
Sunday (SUN) (n) /ˈsÊŒn.deɪ/ : Chủ nháºt
Ngoà i ra, hãy ghi nhớ rằng: